Thư viện huyện Cư Jút
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
23 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Cẩm nang nhà nông nghề trồng cây nông nghiệp: Nghề trồng nấm / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 175tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu chung về loài nấm, kỹ thuật trồng một số loài nấm như: nấm mèo, nấm rơm, nấm sò, nấm đông cô...
/ 35000đ

  1. Nấm.  2. Cẩm nang.  3. Nông nghiệp.  4. Kĩ thuật trồng trọt.  5. |Kỹ thuật trồng nấm|  6. |Trồng nấm|
   I. Minh Dương.
   635 C120NN 2015
    ĐKCB: VN.004200 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004201 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004202 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004287 (Sẵn sàng)  
2. VŨ ĐÌNH CHÍNH
     Cây đậu tương và kỹ thuật trồng trọt / Vũ Đình Chính (ch.b.), Đinh Thái Hoàng .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 132tr. : minh hoạ ; 21cm
   Thư mục: tr. 123-130
  Tóm tắt: Giới thiệu giá trị kinh tế và tình hình sản xuất đậu tương, đặc điểm sinh vật học, kỹ thuật trồng trọt của cây đậu tương

  1. Đậu tương.  2. Kĩ thuật trồng trọt.
   I. Đinh Thái Hoàng.
   633.3 C126ĐT 2010
    ĐKCB: VN.003466 (Sẵn sàng)  
3. TẠ THU CÚC
     Kỹ thuật trồng rau sạch : Theo vụ đông - xuân / Tạ Thu Cúc .- H. : Phụ nữ , 2009 .- 107tr : ảnh, tranh vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng trọt các loại rau sạch, cách thu hoạch theo mùa vụ đông xuân: cải bắp, cải bao, cải bẹ, su hào, súp lơ, cà chua, khoai tây, cà tím, ớt ngọt, hành tây, đậu Hà Lan, cà rốt
/ 16500đ

  1. Kĩ thuật trồng trọt.  2. Rau sạch.  3. Vụ đông xuân.
   635 K600TT 2009
    ĐKCB: VN.003329 (Sẵn sàng)  
4. TẠ THU CÚC
     Kỹ thuật trồng rau sạch : Theo mùa vụ xuân - hè / Tạ Thu Cúc .- H. : Phụ nữ , 2009 .- 130tr. : ảnh, tranh vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng trọt các loại rau sạch theo mùa vụ xuân hè, cách thu hoạch: cà chua, cà pháo, cà bát, dưa chuột, dưa hấu, bí xanh, bí ngô, đậu côve, đậu đũa, cải ngọt, cà rốt, rau muống hạt, rau mồng tơi, rau ngọt
/ 20000đ

  1. Rau sạch.  2. Kĩ thuật trồng trọt.  3. |Vụ xuân hè|
   635 K600TT 2009
    ĐKCB: VN.003328 (Sẵn sàng)  
5. TẠ THU CÚC
     Kỹ thuật trồng rau sạch : Theo vụ hè - thu / Tạ Thu Cúc .- H. : Phụ nữ , 2009 .- 114tr : ảnh, tranh vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng rau sạch, cách thu hoạch theo mùa vụ hè - thu; cải xanh, rau muống nước, rau đay, rau dền, củ cải, cà chua, cải bẹ dưa, cải bắp, su hào...
/ 18000đ

  1. Kĩ thuật trồng trọt.  2. Rau sạch.  3. Vụ hè thu.
   635 K600TT 2009
    ĐKCB: VN.003327 (Sẵn sàng)  
6. ĐỖ NGỌC QUỸ
     Cây sơn : Kỹ thuật trồng / Đỗ Ngọc Quỹ .- H. : Nông nghiệp , 2008 .- 120tr. : ảnh, bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 114-117
  Tóm tắt: Trình bày: giá trị kinh tế và văn hoá của nhựa sơn, diễn biến nghề trồng sơn Việt Nam, đặc tính sinh vật học cây sơn Việt Nam, kĩ thuật trồng sơn và một số vấn đề kế hoạch, kinh tế, khoán quản, khoa học kĩ thuật

  1. Kĩ thuật trồng trọt.  2. Cây sơn.
   634.8 C126S 2008
    ĐKCB: VN.003102 (Sẵn sàng)  
7. BẰNG LINH
     Kỹ thuật trồng, bảo quản và sử dụng cây thuốc nam có hiệu quả / Bằng Linh (ch.b.), Trần Văn Hanh, Nguyễn Văn Bảy .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 211tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 209
  Tóm tắt: Các dạng thuốc nam thường dùng. Kỹ thuật trồng, bảo quản và sử dụng một số cây thuốc nam như: Địa hoàng, thảo qua, bạch thược...
/ 25000đ

  1. Cây thuốc.  2. Thuốc nam.  3. Kĩ thuật trồng trọt.
   I. Trần Văn Hanh.   II. Nguyễn Văn Bảy.
   635 K600TT 2007
    ĐKCB: VN.003083 (Sẵn sàng)  
8. TRƯƠNG QUỐC TÙNG
     Hỏi đáp kỹ thuật trồng nấm ở hộ gia đình / Trương Quốc Tùng .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 103tr. : hình vẽ,ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cây nấm ăn và nghề trồng nấm: chuẩn bị các điều kiện để trồng nấm, quy trình kĩ thuật sản xuất nấm, cách phòng trừ sâu bệnh và chuột, kĩ thuật bảo quản, chế biến và sử dụng nấm
/ 20000đ

  1. Sách hỏi đáp.  2. Kĩ thuật trồng trọt.  3. Nấm ăn.  4. Trồng trọt.
   635 H428ĐK 2008
    ĐKCB: VN.002628 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002629 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp kỹ thuật canh tác trên đất dốc, trồng cây lâm nghiệp ở hộ gia đình / Nguyễn Văn Trí, Nguyễn Xuân Giao .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2012 .- 179tr. : bảng,,hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 179
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi - đáp về kĩ thuật canh tác trên đất dốc, làm vườn ươm ở hộ gia đình, cải tạo đất, làm giàu rừng và tìm hiểu giá trị kinh tế, đặc điểm lâm sinh, kĩ thuật trồng một số cây lấy gỗ, cây đa tác dụng, cây làm nguyên liệu giấy và tre trúc
/ 34000đ

  1. Đất dốc.  2. Cây rừng.  3. Lâm nghiệp.  4. Canh tác.  5. Kĩ thuật trồng trọt.
   I. Nguyễn Xuân Giao.
   634.9 H428ĐK 2012
    ĐKCB: VN.002624 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN ĐỨC QUÝ
     Độ ẩm đất và tưới nước hợp lý cho cây trồng / Nguyễn Đức Quý, Nguyễn Văn Dung .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 57tr. : hình vẽ,bảng, ; 19cm
   Đầu bìa sách ghi: Trung tâm Nghiên cứu xuất bản Sách và Tạp chí. Thư mục: tr. 57
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản và các bước cụ thể để tưới nước hợp lí cho cây trồng, hai phương pháp tưới tiết kiệm nước. Độ ẩm đất
/ 8000đ

  1. Sách thường thức.  2. Tưới nước.  3. Đất canh tác.  4. Kĩ thuật trồng trọt.
   I. Nguyễn Văn Dung.
   631.6 Đ450ẨĐ 2006
    ĐKCB: VN.002410 (Sẵn sàng)  
11. ĐÀO LỆ HẰNG
     Kỹ thuật cơ bản trồng lúa cao sản / Đào Lệ Hằng .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 178tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 175
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống lúa phổ biến hiện nay. Kĩ thuật cơ bản thâm canh lúa lai cao sản. Kỹ thuật canh tác một số giống lúa cao sản, mới nhất hiện nay
/ 21000đ

  1. Lúa cao sản.  2. Kĩ thuật trồng trọt.  3. Nông nghiệp.
   633.1 K600TC 2007
    ĐKCB: VN.002352 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002353 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002354 (Sẵn sàng)  
12. BẰNG LINH
     Kỹ thuật trồng, bảo quản và sử dụng cây thuốc nam có hiệu quả / Bằng Linh chủ biên, Trần Văn Hanh, Nguyễn Văn Bảy .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 211tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 209
  Tóm tắt: Các dạng thuốc nam thường dùng. Kỹ thuật trồng, bảo quản và sử dụng một số cây thuốc nam như: Địa hoàng, thảo qua, bạch thược...
/ 25000đ

  1. Cây thuốc.  2. Kĩ thuật trồng trọt.  3. Thuốc nam.
   I. Nguyễn Văn Bảy.   II. Trần Văn Hanh.
   635 K600TT 2007
    ĐKCB: VN.002346 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002347 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002348 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN, VĂN TRÍ
     Kỹ thuật trồng rau, củ, cỏ làm thức ăn trong chăn nuôi / Nguyễn Văn Trí, Nguyễn Xuân Giao .- Hà Nội : Lao động xã hội , 2007 .- 112tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Đề cấp đến lợi ích của việc trồng cỏ; kỹ thuật trồng và thâm canh các loại cỏ; cách chế biến và dự trữ các loại rơm, cỏ trong mùa hanh khô
/ 16000đ

  1. Kĩ thuật trồng trọt.
   I. Nguyễn, Xuân Giao.
   633.2 K600TT 2007
    ĐKCB: VN.002326 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002327 (Sẵn sàng)  
14. TRẦN THẾ TỤC
     Cây nhãn và kỹ thuật trồng / Trần Thế Tục .- Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa, bổ sung .- H. : Lao động - Xã hội , 2004 .- 108tr. : Hình vẽ, biểu đồ ; 19cm
  Tóm tắt: Giá trị dinh dưỡng và ý nghĩa kinh tế của cây nhãn; đặc tính và đặc điểm sinh trưởng; các giống nhãn và kỹ thuật nhân giống; kỹ thuật trồng và chăm sóc; phòng trừ sâu bệnh; thu hoạch, bảo quản, chế biến; cải tạo vườn nhãn tạp; kỹ thuật thâm canh tăng năng suất cho cây nhãn thời kỳ cho quả
/ 10000đ

  1. Nhãn.  2. Kĩ thuật trồng trọt.
   634 T709TT 2004
    ĐKCB: VN.000254 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»